Tin học lớp 10 THPT

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC (THAM KHẢO)


1. Đề Năm học 2016 - 2017:




2. Đề Năm học 2014 - 2015:



2. Đề Năm học 2013 - 2014: 




ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC LỚP 10 HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC 
(Nguồn: Thầy Phạm Văn Dũng)



Ngoài ra để phục vụ cho việc ôn tập Kiểm tra, các bạn có thể theo dõi trang Blog của thầy Bùi Hồng Dân (GV Tin học) trường THPT Nguyễn Trung Trực theo Links: http://buihongdan123.blogspot.com/2015/11/e-cuong-on-tap-hki-k10.html để ôn tập Kiểm tra Học kỳ I môn Tin học lớp 10 nhé. Chúc tất cả may mắn!

H. M. Nhựt
___________________________________

MỘT SỐ CÂU HỎI THAM KHẢO KIỂM TRA 45 PHÚT
 LẦN 1 HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 10

Câu 1:
Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A. Động cơ hơi nước       
B. Máy điện thoại                        
C. Máy tính điện tử  
D. Máy phát điện  

Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng   
B. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
C. Giá thành máy tính ngày càng tăng    
D. Tốc độ máy tính ngày càng tăng         

Câu 3:  
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau
A. Một byte có  8  bits.    
B. RAM là bộ nhớ ngoài.
C. Dữ  liệu là thông tin.
D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
Câu 4:
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:  
A. 8 bytes  =  1  bit.         
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.       
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.  
D. Dữ  liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.  
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:  
A. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9.     
B. Hệ thập lục phân sử dụng 10 chữ số từ  0  đến  9 và  6  chữ  cái  A , B , C , D , E , F.     
C. Hệ thập lục phân sử dụng 2 chữ số từ  0 và 1.           
D. Hệ thập lục phân sử dụng 7 chữ  cái  I , V , X , L , C , D. M

Câu 6:
Chọn câu đúng:
A. 1MB = 1024KB 
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB          
D. 1Bit= 1024B

Câu 7:
Hãy chọn phương án ghép đúng: 1 KB bằng
A. 210 bit              
B. 1024 byte        
C. Cả 2 đáp án đều sai                 
D. Cả 2 đáp án đều đúng

Câu 8:
Hãy chọn phương án ghép đúng: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì
A. Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10    
B. Là số nguyên tố chẵn duy nhất           
C. Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng "1", "0"        
D. Dễ dùng

Câu 9:
Thông tin là gì
A. Các văn bản và số liệu            
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó  
C. Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh            
D. Hình ảnh, âm thanh

Câu 10:
Mã nhị phân của thông tin là
A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính  
B. Số trong hệ thập lục                
C. Số trong hệ nhị phân   
D. Số trong hệ hexa                     

Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức         
B. Chính chữ số 1            
C. Đơn vị đo lượng thông tin   
D. Một số có 1 chữ số      

Câu 12:
Trong các hệ đếm dưới đây, hệ đếm nào được dùng trong Tin học:
A. hệ đếm cơ số 16
B. hệ đếm cơ số thập phân
C. hệ đếm cơ số nhị phân
D. Cả 3 đáp án đều đúng  

Câu 13:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:
A. 256    
B. 128
C. 512
D. 255      

Câu 14:          
Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số  “50“  trong hệ thập phân?
A. 1101010
B. 1010010          
C. 110010  
D. 1100110

Câu 15:
Dãy 101111 (trong hệ nhị phân)  biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 47    
B. 46        
C. 45        
D. 44

Câu 16:
Biểu diễn thập phân của số Hexa “ 2FD ” là: (có nghĩa là  2FD  có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250      
B. 700      
C. 765  
D. 506

Câu 17:
Biểu diễn thập phân của số HEXA “ 2BC ” là: ( có nghĩa là  2BC  có giá trị bằng bao nhiêu)
A. 250      
B. 490      
C. 506
D. 700  

Câu 18:
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:  
A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, Ram, ROM, .          
B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm , đĩa CD, thiết bị Flash.   
C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.          
D. Bộ nhớ ngoài có  ROM  và  RAM.    
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:  
A. Dữ  liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính.   
B. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi.       
C. Đĩa cứng là bộ nhớ trong.       
D. 8 bytes  =  1  bit.         

Câu 20:
Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau
A. Các thiết bị ra gồm:  bàn phím , chuột, loa.    
B. Các thiết bị ra gồm:  bàn phím , màn hình , máy in.    
C. Các thiết bị vào gồm:  bàn phím , chuột , máy quét hình (máy Scan).
D. Các thiết bị vào gồm:  bàn phím , chuột , màn hình.  

Câu 21:


Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Bộ nhớ trong bao gồm
A. thanh ghi và ROM                  
B. thanh ghi và RAM      
C. ROM và RAM 
D. cache và ROM            
Câu 22:
Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học):
A. Xử lý thông tin --> Xuất dữ liệu --> Nhập ; Lưu trữ thông tin          
B.Nhập thông tin --> Xử lý thông tin --> Xuất ; Lưu trữ thông tin  
C. Nhập thông tin --> Lưu thông tin --> Xuất ; Xử lý thông tin 
D. Xuất thông tin --> Xử lý dữ liệu --> Nhập ; Lưu trữ thông tin

Câu 23:
Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
A. Máy chiếu
B. Màn hình
C. Modem  
D. Webcam

Câu 24:
Thiết bị nào là thiết bị ra:


A. Máy quét (máy Scan)
B. Máy in (printer).  
C. Bàn phím


                  D. Webcam

Câu 25:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Chương trình dịch là chương trình:
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy  
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.

Câu 26:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Chương trình dịch là chương trình:
A. Chuyển đổi các ngôn ngữ lập trình khác sang ngôn ngữ máy.   
B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 27:
Ngôn ngữ máy là gì?
A. là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
C. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 28:
Hãy chọn phát biểu đúng. Ngôn ngữ lập trình là:
A. Ngôn ngữ máy
B. Hợp ngữ
C. Ngôn ngữ bậc cao
D. Cả 3 câu đều đúng.  

Câu 29:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ  tự là :
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán ; Xác định bài toán ; Viết chương trình; Hiệu chỉnh ; Viết tài liệu
B. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu  
C. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu
D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh;
Câu 30:
Chọn câu phát biểu đúng. Phần mềm ứng dụng bao gồm:
A. Phần mềm tiện ích
B. Phần mềm đóng gói
C. Phần mềm công cụ (phần mềm phát triển)
D. Cả 3 câu đều đúng. 

Câu 31:
Một vài ứng dụng chính của Tin học là: 
A. Giải các bài toán khoa học kĩ thuật. 
B. Tự  động hoá và điều khiển. 
C. Giáo dục. 
D. Cả  ba câu  đều đúng.      

Câu 32:
Hãy chọn câu ghép đúng. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống  
D. Phần mềm công cụ

Câu 33:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ ở đâu:
A. Trên bộ nhớ ngoài 
B. Trong CPU (bộ xử lý trung tâm)
C. Trong RAM
D. Trong ROM

Câu 34:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Hệ điều hành “ đa nhiệm một người dùng” là:
A. Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình   
B. Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một người đăng nhập vào hệ thống.
D. Cả  3 câu A_. B_, C_ đều đúng.

Câu 35:
Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
A. Windows 2000
B. MS-DOS   
C. UNIX
D. Linux

Câu 36:
Một số chức năng của hệ điều hành là:  
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.   
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả. 
C. Tổ chức lưu trữ  thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ.     
D. Cả ba câu trên đều đúng.                 

Câu 37:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học, thư mục là một
A. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B. Tập hợp các tệp và thư mục con  
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin).
D. Mục lục để tra cứu thông tin

Câu 38:
Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
A. Noel.doc
B. bai8pas
C. thihocki?.a   
D. bangdiem.xls

Câu 39:
Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự  :
A. 11  kí tự    
B. 12  kí tự  
C. 255  kí tự           
D. 256  kí tự 

Câu 40:
Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự  : 
A. 11  kí tự  
B. 12  kí tự           
C. 255  kí tự            
D. 256  kí tự          

Câu 41:  Một số thành phần của hệ điều hành là : 
A. Các chương trình nạp hệ thống. 
B. Các chương trình quản lí tài nguyên. 
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống.  
D. Cả ba câu trên đều đúng.             


_______________________________





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét